Từ điển Thiều Chửu
窅 - yểu
① Sâu thẳm. ||② Yểu nhiên 窅然 trướng nhiên, bâng khuâng, buồn bã. Trang Tử 莊子: Yểu nhiên táng kì thiên hạ yên 窅然喪其天下焉 (Tiêu dao du 逍遙遊) (vua Nghiêu) bâng khuâng quên mất thiên hạ của mình.

Từ điển Trần Văn Chánh
窅 - yểu
(văn) ① Sâu xa, bí ẩn; ② Buồn bã, buồn rầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
窅 - yểu
Mắt sâu vào — Chỉ sự buồn rầu thất vọng — Sâu xa.


窅眇 - yểu diểu || 窅冥 - yểu minh || 窅窅 - yểu yểu ||